barrel /'bærəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng tròn, thùng rượu
(một) thùng (lượng chứa trong thùng)
thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít)
nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim)
(giải phẫu) khoang màng nhĩ (ở tai)
(kỹ thuật) cái trống; tang
to have somebody a barrel
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy ai vào hoàn cảnh khó khăn
to sit on a barrel of gumpowder
ngồi trên thùng thuốc nổ, ngồi trên núi lửa (bóng)
ngoại động từ
đổ vào thùng, đóng thùng
@barrel
(Tech) khối hình trống; thể viên trụ
Các câu ví dụ:
1. 46 cartons of liquor of unrecognized brands, 10 barrels of snakes and squid were found on the fishermen’s boat.
Nghĩa của câu:46 thùng rượu không rõ nhãn hiệu, 10 thùng rắn và mực được tìm thấy trên thuyền của ngư dân.
2. Vietnam has two operational oil refineries with a combined processing capacity of 330,000 barrels of crude oil per day.
Xem tất cả câu ví dụ về barrel /'bærəl/