barren /'bærən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cằn cỗi (đất)
không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)
không đem lại kết quả
barren efforts → những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
khô khan (văn)
danh từ
dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang