ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ basket

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng basket


basket /'bɑ:skit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái rổ, cái giỏ, cái thúng
fish basket → giỏ đựng cá
a basket of eggs → một rổ trứng
  tay cầm của roi song; roi song; roi mây
  (định ngữ) hình rổ, hình giỏ
  (định ngữ) bằng song, bằng mây
like a basket of chips
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương
the pick of the basket
  những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất

ngoại động từ


  bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng

Các câu ví dụ:

1. He noticed Anastazja Barbara Szagajdenko, the Polish woman, entering her place, her handbag still inside her bicycle basket.


2. Villagers carry a basket full of krill.


3. Pointing to her basket of clams, a woman named Thoa said: “There are three people in my family as a group.


4. The Food and Drug Administration's listing added the generic malaria drug to its basket on Thursday.


5. Back at the scene, officers found two baby tigers inside the basket.


Xem tất cả câu ví dụ về basket /'bɑ:skit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…