bask /bɑ:sk/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
phơi nắng, tắm nắng
to bask in the warm sunlight → phơi mình trong nắng ấm
sưởi, hơ (trước ngọc lửa, lò sưởi)
Các câu ví dụ:
1. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.
Nghĩa của câu:Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.
Xem tất cả câu ví dụ về bask /bɑ:sk/