bedroom /'bedrum/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
buồng ngủ
Các câu ví dụ:
1. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
2. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.
Nghĩa của câu:Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.
3. Van Khanh, a District 5 resident in HCMC, said that a fish tank lamp in her bedroom makes her feel closer to nature.
Nghĩa của câu:Chị Vân Khánh, ngụ quận 5, TP HCM cho biết, đèn đặt bể cá trong phòng ngủ khiến chị cảm thấy gần gũi với thiên nhiên hơn.
4. " Inside his bedroom at Hanoi's Tay Ho District, Pham Hoang Hieu, 27, says fish tank lights are not that expensive.
Nghĩa của câu:"Bên trong phòng ngủ của mình tại quận Tây Hồ, Hà Nội, anh Phạm Hoàng Hiếu, 27 tuổi, cho biết đèn bể cá không đắt như vậy.
5. The company, owned by real estate billionaire Robert Bigelow, is working on operational modules 20 times larger than BEAM, which is about the size of a small bedroom.
Xem tất cả câu ví dụ về bedroom /'bedrum/