began /bi'gin/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) động từ began
/bi'gæn/; begun
/bi'gʌn/
bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
when did life begin on this earth? → sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
bắt đầu nói
'expamle'>to begin at
bắt đầu từ
=to begin at the beginning → bắt đầu từ lúc bắt đầu
'expamle'>to begon upon
bắt đầu làm (việc gì)
to begin with
trước hết là, đầu tiên là
=to begin with let us make clear the difference between these two words → trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này
to begin the world
(xem) world
well begun is half done
bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc
Các câu ví dụ:
1. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.
2. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.
Nghĩa của câu:Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.
3. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
4. "People began turning up with the dolls about three years ago," he told AFP.
Nghĩa của câu:"Mọi người bắt đầu quan tâm đến những con búp bê khoảng ba năm trước," anh nói với AFP.
5. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.
Nghĩa của câu:Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.
Xem tất cả câu ví dụ về began /bi'gin/