bell /bel/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...)
tiếng chuông
(thực vật học) tràng hoa
(địa lý,địa chất) thể vòm
to bear the bell
giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu
to bear (carry) away the bell
chiếm giải nhất trong cuộc thi
to lose the bell
thất bại trong cuộc thi
to ring the bell
rung chuông
(thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt
to ring one's own bell
tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình
ngoại động từ
buộc chuông vào, treo chuông vào
to bell the cat
đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng
danh từ
tiếng kêu động đực (hươu nai)
nội động từ
kêu, rống (hươu nai động đực)
@bell
(Tech) chuông
Các câu ví dụ:
1. They were later added in 1985, including a total of six large bronze bells, with two crosses at the top, 60 pieces.
2. With "Jingle bells" playing in the background, people take pictures against Xmas-themed installations.
3. The archbishop of Paris called on all priests in Paris to ring church bells as a gesture of solidarity for Notre-Dame.
Xem tất cả câu ví dụ về bell /bel/