blossom /'blɔsəm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hoa (của cây ăn quả)
in blossom → đang ra hoa
(nghĩa bóng) sự hứa hẹn, niềm hy vọng
nội động từ
ra hoa, trổ hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Các câu ví dụ:
1. Around 10,000 cherry blossoms and 50 trees will be on display at Ly Thai To Park from March 23-25.
Nghĩa của câu:Khoảng 10.000 cây hoa anh đào và 50 cây xanh sẽ được trưng bày tại Công viên Lý Thái Tổ từ ngày 23 đến 25/3.
2. People are working round the clock to set up cherry blossoms imported from Japan for the festival in Hanoi.
Nghĩa của câu:Mọi người đang làm việc suốt ngày đêm để sắp đặt những cây hoa anh đào nhập khẩu từ Nhật Bản cho lễ hội tại Hà Nội.
3. The culture ministry is considering an earlier exhibition next year to include Hanoi's peach blossoms.
4. There are two popular kinds of peach blossoms in Vietnam: forest peach with its light pink color and Hanoi’s specialty - Nhat Tan - with a dark pink color.
5. "Selling peach blossoms is the main source of my family’s income during Tet,” he said.
Xem tất cả câu ví dụ về blossom /'blɔsəm/