ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boxing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boxing


boxing /'bɔksiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quyền thuật, quyền Anh

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim Super Flyweight Championship.

Nghĩa của câu:

Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.


2. He became Vietnam's number 1 boxer in the super flyweight class (51-52 kilograms, or 112-114 lbs) by winning the National boxing Championship last year.

Nghĩa của câu:

Anh trở thành võ sĩ số 1 Việt Nam ở hạng siêu ruồi (51-52 kg, hay 112-114 lbs) khi giành chức vô địch Quyền Anh Quốc gia năm ngoái.


3. Nguyen Van Hai, Truong Dinh Hoang, Vu Thanh Dat, Tran Duc Tho and Nguyen Van Duong were selected by Saigon's VSP boxing Gym and Saigon Sports Club through a professional boxing event held in March.


4. Boxers will train with legendary Australian trainer Dave Hedgcock and former International boxing Federation (IBF) champion Ben McCulloch.


5. In 2018, Korean boxers attended a friendly tournament hosted by Vina boxing Club in Dong Nai province.


Xem tất cả câu ví dụ về boxing /'bɔksiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…