ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ broadcaster

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng broadcaster


broadcaster /'brɔ:dkɑ:stə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người nói chuyện trên đài phát thanh, người hát trên đài phát thanh

@broadcaster
  (Tech) nhân viên quảng bá; người phát thanh hoặc truyền hình

Các câu ví dụ:

1. Irish broadcaster RTE reported that Hughes asked to be handed over to the U.

Nghĩa của câu:

Đài truyền hình Ireland RTE đưa tin rằng Hughes đã yêu cầu được giao cho Vương quốc Anh.


2. According to a statement published on Thursday on Grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.

Nghĩa của câu:

Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.


3. The British state broadcaster BBC announces the annual list to honor inspiring and influential women around the world.

Nghĩa của câu:

Đài truyền hình nhà nước Anh BBC công bố danh sách hàng năm nhằm vinh danh những phụ nữ truyền cảm hứng và có ảnh hưởng trên toàn thế giới.


4. Irish broadcaster RTE reported that Hughes had asked to be delivered to the UK.


5. A tunnel at North Korea's nuclear test site collapsed after Pyongyang's sixth atomic test in September, possibly killing more than 200 people, Japanese broadcaster TV Asahi said on Tuesday, citing unnamed sources familiar with the situation.


Xem tất cả câu ví dụ về broadcaster /'brɔ:dkɑ:stə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…