Câu ví dụ #111
1. Take a look at other moments of the gala dinner.
Nghĩa của câu:Hãy xem những khoảnh khắc khác của buổi dạ tiệc.
Xem thêm »Câu ví dụ #112
2. Seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.
Nghĩa của câu:Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.
Xem thêm »Câu ví dụ #113
3. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.
Nghĩa của câu:Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.
Xem thêm »Câu ví dụ #114
4. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.
Nghĩa của câu:Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.
Xem thêm »Câu ví dụ #115
5. "Filmmaking is a combination of many kinds of arts, from storytelling, cinematography, acting, lighting and visual effects.
Nghĩa của câu:“Làm phim là sự kết hợp của nhiều loại hình nghệ thuật, từ kể chuyện, quay phim, diễn xuất, ánh sáng và kỹ xảo hình ảnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #116
6. "It is not different from filming a movie in a theater," said lawyer Phan Vu Tuan.
Nghĩa của câu:“Không khác gì đóng phim ở rạp”, luật sư Phan Vũ Tuấn nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #117
7. Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.
Nghĩa của câu:Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.
Xem thêm »Câu ví dụ #118
8. A Formula 1 car that will join a Hanoi roadshow on February 22, 2020.
Nghĩa của câu:Một chiếc xe công thức 1 sẽ tham gia roadshow tại Hà Nội vào ngày 22 tháng 2 năm 2020.
Xem thêm »Câu ví dụ #119
9. According to a statement published on Thursday on Grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.
Nghĩa của câu:Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.
Xem thêm »Câu ví dụ #120
10. a recent report from the European Spice association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.
Nghĩa của câu:Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.
Xem thêm »