ex. Game, Music, Video, Photography

"It is not different from filming a movie in a theater," said lawyer Phan Vu Tuan.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ film. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"It is not different from filming a movie in a theater," said lawyer Phan Vu Tuan.

Nghĩa của câu:

“Không khác gì đóng phim ở rạp”, luật sư Phan Vũ Tuấn nói.

film


Ý nghĩa

@film /film/
* danh từ
- màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...)
- phim, phim ảnh, phim xi nê
- (the films) buổi chiếu bóng
- vảy cá (mắt)
- màn sương mỏng
- sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện)
* ngoại động từ
- phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng
- che đi, làm mờ đi
- quay thành phim
=to film one of Shakespeare's plays+ quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
* nội động từ
- bị che đi, bị mờ đi
- quay thành phim
=this play films well+ kịch này quay thành phim rất hay

@film
- (Tech) phim, màng mỏng

@film
- (máy tính); (vật lí) phim, màng // chụp phim
- continuously moving f. phim di động liên tục
- plastic f. phim bằng chất dẻo
- sensitive f. phim bắt sáng
- transparent f. phim trong suốt

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…