Câu ví dụ #1
1. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.
Nghĩa của câu:Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.
Nghĩa của câu:“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The first large made-in-China passenger plane took off on its maiden test flight Friday, marking a key milestone on the country's ambitious journey to compete with the world's leading aircraft makers.
Nghĩa của câu:Chiếc máy bay chở khách cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc sản xuất đã cất cánh trong chuyến bay thử nghiệm đầu tiên vào thứ Sáu, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đầy tham vọng của đất nước để cạnh tranh với các nhà sản xuất máy bay hàng đầu thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Vietnam’s Kilo-class submarine brigade honoured Vietnam looks to Japan for anti-submarine aircraft Inventor Hoa launched the "Hoang Sa" himself, named after the Paracel Islands, in the country’s northeast waters at 8 a.
Nghĩa của câu:Lữ đoàn tàu ngầm lớp Kilo của Việt Nam vinh dự Việt Nam tìm kiếm máy bay chống ngầm Nhật Bản Nhà phát minh Hòa đã hạ thủy "Hoàng Sa", được đặt theo tên của quần đảo Hoàng Sa, trên vùng biển phía đông bắc của đất nước lúc 8 giờ a.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. CAAV envisions Noi Bai as a joint-use airport with ICAO Aerodrome Reference Code 4F, which would allow it to cater to the largest aircraft in the world, including the B777-X, B747-8, B777-300ER, and A380.
Nghĩa của câu:Cục HKVN hình dung Nội Bài là sân bay sử dụng chung với ICAO Aerodrome Reference Code 4F, cho phép phục vụ các loại máy bay lớn nhất thế giới, bao gồm B777-X, B747-8, B777-300ER và A380.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.
Nghĩa của câu:hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. City officials and reporters will be invited for a tour of the aircraft carrier.
Nghĩa của câu:Các quan chức thành phố và các phóng viên sẽ được mời tham quan tàu sân bay.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The Theodore Roosevelt was the fourth Nimitz-class nuclear-powered aircraft carrier to be acquired by the U.
Nghĩa của câu:Theodore Roosevelt là tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân lớp Nimitz thứ tư được Mỹ mua lại.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Navy aircraft carrier docked in Vietnam, four decades after the end of the Vietnam War.
Nghĩa của câu:Hàng không mẫu hạm của Hải quân cập cảng Việt Nam, bốn thập kỷ sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. "The Vietjet aircraft landed, moved a short distance before skidding off the runway," Thang said.
Nghĩa của câu:"Máy bay Vietjet đã hạ cánh, di chuyển được một đoạn ngắn trước khi trượt khỏi đường băng", ông Thắng nói.
Xem thêm »