Câu ví dụ #171
1. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar AND Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.
Xem thêm »Câu ví dụ #172
2. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply AND demAND by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #173
3. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, AND may use other methods to regulate its production.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.
Xem thêm »Câu ví dụ #174
4. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry AND prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #175
5. AND the interest in Buddhism? "That's difficult to measure," said Shokyo Miura, one of about 10 monks who take turns as an on-site priest.
Nghĩa của câu:Và sự quan tâm đến Phật giáo? Shokyo Miura, một trong khoảng 10 nhà sư thay phiên nhau làm linh mục tại chỗ cho biết: “Thật khó để đo lường.
Xem thêm »Câu ví dụ #176
6. ) ties but we will open alliances with China AND.
Nghĩa của câu:) quan hệ nhưng chúng tôi sẽ mở liên minh với Trung Quốc và.
Xem thêm »Câu ví dụ #177
7. "I will open up the Philippines for them to do business, alliances of trade AND commerce.
Nghĩa của câu:“Tôi sẽ mở cửa cho Philippines để họ kinh doanh, liên minh buôn bán và thương mại.
Xem thêm »Câu ví dụ #178
8. The most popular is a combination of the cakes, tapioca dumplings, sticky rice dumplings, AND a pork patty.
Nghĩa của câu:Phổ biến nhất là sự kết hợp của các loại bánh ngọt, bánh bao bột sắn, bánh bao nếp và bánh tráng thịt heo.
Xem thêm »Câu ví dụ #179
9. The cakes AND dumplings are lined up in a small dish.
Nghĩa của câu:Những chiếc bánh ngọt và bánh bao được xếp trong một chiếc đĩa nhỏ.
Xem thêm »Câu ví dụ #180
10. Helicopter footage on social media showed trucks AND cars strANDed on either side of the 50-metre high collapsed section of the MorANDi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
Xem thêm »