ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ approval

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 29 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 196 out of the 197 candidates got 100 percent approval from the third consultation conference today.

Nghĩa của câu:

196 trong số 197 ứng cử viên đã nhận được 100% sự đồng ý từ hội nghị hiệp thương lần thứ ba hôm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.

Nghĩa của câu:

“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. [Editor’s note: The Panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo Vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.

Nghĩa của câu:

[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. According to the approval, the two projects will be implemented with the state budget capital provided by the Government and the city's reciprocal capital.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. While not close enough to be within 12 nautical miles - a so-called freedom of navigation operation that would require high level approval - the destroyers operated within 14 to 20 nautical miles of the Chinese features, the Navy Times reported.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…