Câu ví dụ:
According to the approval, the two projects will be implemented with the state budget capital provided by the Government and the city's reciprocal capital.
Nghĩa của câu:Budget
Ý nghĩa
@Budget
- (Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.