ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ around

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 319 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. around 200 Vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.

Nghĩa của câu:

Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. In its verdict Wednesday the court said the gang carrying stun guns, knives and other weapons would regularly go on motorbikes around Duc Tho District at midnight and later to snatch dogs.

Nghĩa của câu:

Trong phán quyết hôm thứ Tư, tòa án cho biết băng nhóm mang theo súng gây choáng, dao và các hung khí khác sẽ thường xuyên đi xe máy quanh huyện Đức Thọ vào lúc nửa đêm và sau đó để giật chó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The British state broadcaster BBC announces the annual list to honor inspiring and influential women around the world.

Nghĩa của câu:

Đài truyền hình nhà nước Anh BBC công bố danh sách hàng năm nhằm vinh danh những phụ nữ truyền cảm hứng và có ảnh hưởng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.

Nghĩa của câu:

"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.

Nghĩa của câu:

Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and Communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. Lobster is also sold like this for VND1 million ($43) with four or five in a basin each weighing around half a kilogram.

Nghĩa của câu:

Tôm hùm cũng được bán như thế này với giá 1 triệu đồng (43 USD) với 4 hoặc 5 con trong chậu, mỗi con nặng khoảng nửa kg.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10.   The reason why many chose to remain here was that the limestone islands and mountains scattered around the bay shielded the area from strong winds and storms.

Nghĩa của câu:

Lý do tại sao nhiều người chọn ở lại đây là các đảo đá vôi và núi nằm rải rác xung quanh vịnh đã che chắn khu vực này khỏi gió mạnh và bão.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…