ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ came

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 84 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.   The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Five years ago, Mai came across three abandoned kittens she took under her wing.

Nghĩa của câu:

Năm năm trước, Mai tình cờ gặp ba chú mèo con bị bỏ rơi mà cô nuôi nấng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.

Nghĩa của câu:

Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the East Sea, the Korean name for the Sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "Patient 1110" is a 35-year-old Indian expert who came to work in the northern province of Vinh Phuc.

Nghĩa của câu:

“Bệnh nhân 1110” là một chuyên gia người Ấn Độ, 35 tuổi, đến làm việc tại tỉnh Vĩnh Phúc, miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "A child and apparently five alligators, who were doing only what came naturally to them, have paid with their lives," Ingrid Newkirk, president of People for the Ethical Treatment of Animals, said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ingrid Newkirk, chủ tịch của tổ chức Mọi người vì Đạo đức Đối xử với Động vật, cho biết: “Một đứa trẻ và dường như năm con cá sấu, những người chỉ làm những gì tự nhiên đến với chúng, đã phải trả giá bằng mạng sống của mình”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…