ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ china

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 378 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. china will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard china's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of china's annual meeting of parliament on Monday.

Nghĩa của câu:

Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. The Supreme Court took the unusual step of letting china present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed china to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.

Nghĩa của câu:

Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. In 2013, the Arctic Council admitted emerging powers china and India as observers.

Nghĩa của câu:

Năm 2013, Hội đồng Bắc Cực đã thừa nhận các cường quốc mới nổi là Trung Quốc và Ấn Độ làm quan sát viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and china has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.

Nghĩa của câu:

"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. Globally, British Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from china.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in china.

Nghĩa của câu:

Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in china.

Nghĩa của câu:

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. The source also told china Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. Vietnam’s Hoang Sa archipelago is illegally occupied by china.

Nghĩa của câu:

Quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam bị Trung Quốc chiếm đóng trái phép.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…