ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ com

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 15 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. com, which monitors outages.

Nghĩa của câu:

com, theo dõi sự cố mất điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.

Nghĩa của câu:

Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. com hen is a rice dish with rural ingredients like baby mussels (hen) and fresh herbs combined through a sophisticated process.

Nghĩa của câu:

Cơm gà là một món cơm với các nguyên liệu dân dã như trai (gà mái) và các loại thảo mộc tươi được kết hợp qua một quá trình cầu kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. com hen has also made news across foreign media outlets.

Nghĩa của câu:

Com hen cũng đã được đưa tin trên các phương tiện truyền thông nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6.  Overtime, vermicelli versions of com hen have made an appearance.

Nghĩa của câu:

Theo thời gian, các phiên bản bún com hen đã xuất hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. com, attributed this to the appealing working environment, remuneration and bonus and other rewards at foreign firms.

Nghĩa của câu:

com, cho rằng điều này là do môi trường làm việc hấp dẫn, chế độ đãi ngộ và tiền thưởng cùng các phần thưởng khác tại các công ty nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. com are committed to expanding recruitment while 10 percent plan to keep the recruitment ratio unaltered next year.

Nghĩa của câu:

com cam kết mở rộng tuyển dụng trong khi 10% có kế hoạch giữ tỷ lệ tuyển dụng không thay đổi trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. com, said the top three recruitment categories this year are wholesale-retail, communication-marketing and information technology.

Nghĩa của câu:

com, cho biết ba hạng mục tuyển dụng hàng đầu năm nay là bán buôn-bán lẻ, truyền thông-tiếp thị và công nghệ thông tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. com and headlined "Johnny Depp Is Being Blackmailed by Amber Heard - Here's How I Know.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…