Câu ví dụ #1
1. Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.
Nghĩa của câu:Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.
Nghĩa của câu:Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.
Nghĩa của câu:Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. 's first Covid-19 vaccine batch of 25 million doses, 19 million would be shared through Covax to certain countries and entities in South and Central America, Asia and Africa.
Nghĩa của câu:Lô vắc xin Covid-19 đầu tiên gồm 25 triệu liều, 19 triệu liều sẽ được chia sẻ thông qua Covax cho một số quốc gia và thực thể ở Nam và Trung Mỹ, châu Á và châu Phi.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Low- and middle-income countries, in particular, were harshly impacted by ever-more frequent climate extremes.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, các nước có thu nhập thấp và trung bình đã bị tác động nghiêm trọng bởi các hiện tượng khí hậu khắc nghiệt ngày càng thường xuyên hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.
Nghĩa của câu:lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.
Nghĩa của câu:Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.
Xem thêm »