ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ countries

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 333 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. "Vietnam, as well as other countries, where aging is a relatively new phenomenon, have not paid much attention to this aspect," according to UNFPA.

Nghĩa của câu:

Theo UNFPA, “Việt Nam cũng như các quốc gia khác, nơi mà già hóa là một hiện tượng tương đối mới, chưa quan tâm nhiều đến khía cạnh này”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. net  Snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.

Nghĩa của câu:

net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. The list also includes an array of Asian-based DJs from different countries and territories, including Indonesia's Dipha Barus, South Korea's DJ Soda, Taiwan's Kaku, and Cambodia's Maily.

Nghĩa của câu:

Danh sách này cũng bao gồm một loạt các DJ gốc Á đến từ các quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, bao gồm Dipha Barus của Indonesia, DJ Soda của Hàn Quốc, Kaku của Đài Loan và Maily của Campuchia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Speaking at a meeting Wednesday with the National Steering Committee for Covid-19 Prevention and Control, Minister of Health Nguyen Thanh Long said there is a shortage of vaccines globally, and countries are racing to secure supply.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại cuộc họp hôm thứ Tư với Ban Chỉ đạo Quốc gia về Phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long cho biết trên toàn cầu đang thiếu vắc xin và các nước đang chạy đua để đảm bảo nguồn cung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. North African countries also registered a youth unemployment rate near the 30-percent mark.

Nghĩa của câu:

Các quốc gia Bắc Phi cũng ghi nhận tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên gần mốc 30%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Nghĩa của câu:

Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…