ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ culture

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 67 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Po Nagar Temple was recognized by the Ministry of culture, Sports and Tourism as a national historic site in 1979.

Nghĩa của câu:

Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.

Nghĩa của câu:

Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. All the scripts were heavily based on and inspired by Vietnamese culture and life.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kịch bản đều dựa trên cảm hứng và văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Batiuk said the domestication of the grape "eventually led to the emergence of a wine culture in the region.

Nghĩa của câu:

Batiuk cho biết việc thuần hóa nho "cuối cùng đã dẫn đến sự xuất hiện của văn hóa rượu vang trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Nghĩa của câu:

Luật pháp hiện hành là khắc nghiệt nhưng hiệu quả - vấn đề là "văn hóa mafia" đã lây nhiễm xã hội, họ nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine Products Association.

Nghĩa của câu:

Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Hanoi’s culture department has nipped the idea of building a turtle statue, saying the thousand-year-old city doesn't really need a new symbol.

Nghĩa của câu:

Sở văn hóa Hà Nội đã nhen nhóm ý tưởng xây tượng rùa khi cho rằng thành phố nghìn năm tuổi không thực sự cần một biểu tượng mới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…