Câu ví dụ #1
1. CP Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.
Nghĩa của câu:CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.
Nghĩa của câu:Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Between January and August, exports totaled $169.
Nghĩa của câu:Từ tháng 1 đến tháng 8, tổng kim ngạch xuất khẩu đạt $ 169.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Vietnam hopes to cash in on cashew exports to the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam hy vọng sẽ thu được lợi nhuận từ xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Coffee exports grew, on-year, by 33.
Nghĩa của câu:Xuất khẩu cà phê tăng 33 so với cùng kỳ năm trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.
Nghĩa của câu:Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.
Xem thêm »