ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ has

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1720 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #221

1. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #222

2. Each room and each corner has windows of different shapes and proportions.

Nghĩa của câu:

Mỗi phòng và mỗi góc đều có cửa sổ với hình dạng và tỷ lệ khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #223

3. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #224

4. Techcombank, which has been the most profitable private lender in the country in recent years, increased its provision for bad debts by 3.

Nghĩa của câu:

Techcombank, công ty cho vay tư nhân có lợi nhuận cao nhất cả nước trong những năm gần đây, đã tăng 3 khoản trích lập dự phòng nợ xấu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #225

5. The pass has been mentioned in many songs and poems.

Nghĩa của câu:

Con đèo đã được nhắc đến trong nhiều bài hát và bài thơ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #226

6. But the country has no hotline to protect seniors in case of emergency, neither programs preparing younger generations for old age.

Nghĩa của câu:

Nhưng đất nước này không có đường dây nóng để bảo vệ người cao tuổi trong trường hợp khẩn cấp, cũng không có các chương trình chuẩn bị thế hệ trẻ cho tuổi già.

Xem thêm »

Câu ví dụ #227

7. Artist's info: Xhin, pronounced ”Sheen”, is a Singaporean dance and electronic music DJ who has been crafting ominous cuts of cutting-edge electronic music since 1997.

Nghĩa của câu:

Thông tin nghệ sĩ: Xhin, phát âm là "Sheen", là một DJ nhạc điện tử và khiêu vũ người Singapore, người đã tạo ra những bản nhạc điện tử tiên tiến đáng ngại kể từ năm 1997.

Xem thêm »

Câu ví dụ #228

8. [Editor’s note: The Panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo Vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.

Nghĩa của câu:

[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #229

9. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #230

10. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…