ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ has

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1720 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #201

1. Besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #202

2. The plant is the third solid waste treatment the city has begun building this year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy này là nhà máy xử lý chất thải rắn thứ ba mà thành phố bắt đầu xây dựng trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #203

3. It has also instructed waste treatment plants to start generating electricity.

Nghĩa của câu:

Nó cũng đã hướng dẫn các nhà máy xử lý chất thải bắt đầu phát điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #204

4. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #205

5. Iran's Foreign Ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, Iranian state TV reported on Thursday.

Nghĩa của câu:

Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #206

6. WhatsApp parent Facebook has pledged to change how it handles private data to comply with the forthcoming law change.

Nghĩa của câu:

Công ty mẹ của WhatsApp, Facebook đã cam kết sẽ thay đổi cách xử lý dữ liệu cá nhân để tuân thủ sự thay đổi luật sắp tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #207

7.  It has been the same since: They live on the boats and their whole lives are tied to their boats.

Nghĩa của câu:

Từ xưa đến nay vẫn vậy: Họ sống trên những con thuyền và cả cuộc đời của họ gắn liền với những chiếc thuyền của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #208

8. Nguyen Thi Truc, 77, has lived alone on her boat for 20 years, earning a living via rowing tours or fishing.

Nghĩa của câu:

Bà Nguyễn Thị Trúc, 77 tuổi, đã sống một mình trên chiếc thuyền của mình 20 năm nay, kiếm sống bằng nghề chèo thuyền hoặc câu cá.

Xem thêm »

Câu ví dụ #209

9. Com hen has also made news across foreign media outlets.

Nghĩa của câu:

Com hen cũng đã được đưa tin trên các phương tiện truyền thông nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #210

10. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".

Nghĩa của câu:

Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…