ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ have

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1432 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since March 8.

Nghĩa của câu:

Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. He said Cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.

Nghĩa của câu:

Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. Beijing has tightened control over the city's affairs in response to high-profile calls for democracy that have increasingly turned to calls for self-determination or even full independence.

Nghĩa của câu:

Bắc Kinh đã thắt chặt kiểm soát các vấn đề của thành phố để đáp lại những lời kêu gọi cấp cao về dân chủ ngày càng chuyển sang kêu gọi quyền tự quyết hoặc thậm chí độc lập hoàn toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. The Big Three Detroit automakers - General Motors, Ford and Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.

Nghĩa của câu:

Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. A new Constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. Take the fight abroad Italy's mafias have business ties everywhere there is a strong expat presence -- from European countries to North and South America and Australia.

Nghĩa của câu:

Tham gia chiến đấu ở nước ngoài Các mafias của Ý có quan hệ kinh doanh ở mọi nơi có sự hiện diện mạnh mẽ của người nước ngoài - từ các nước châu Âu đến Bắc và Nam Mỹ và Úc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".

Nghĩa của câu:

"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10.   Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…