Câu ví dụ #111
1. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.
Nghĩa của câu:Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.
Xem thêm »Câu ví dụ #112
2. Deputy chair of the Livestock Association in Dong Nai, Nguyen Kim Doan, said that some traders have “forced” the farmers to use banned substances.
Nghĩa của câu:Phó chủ tịch Hiệp hội Chăn nuôi Đồng Nai Nguyễn Kim Đoan cho biết một số thương lái đã “ép” người chăn nuôi sử dụng chất cấm.
Xem thêm »Câu ví dụ #113
3. Pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.
Nghĩa của câu:Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.
Xem thêm »Câu ví dụ #114
4. A leader in the food safety industry said that because people like to consume lean pork, the traders and farmers have resorted to banned substances.
Nghĩa của câu:Một lãnh đạo ngành an toàn thực phẩm cho biết, do người dân thích tiêu thụ thịt lợn nạc nên các thương lái và người chăn nuôi đã dùng đến chất cấm.
Xem thêm »Câu ví dụ #115
5. Four of the five fishermen who were swept away on Saturday in a flash flood in the central province of Quang Binh have been rescued.
Nghĩa của câu:Bốn trong số năm ngư dân đã bị cuốn trôi vào thứ Bảy trong trận lũ quét ở miền Trung tỉnh Quảng Bình đã được cứu.
Xem thêm »Câu ví dụ #116
6. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.
Nghĩa của câu:Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.
Xem thêm »Câu ví dụ #117
7. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.
Xem thêm »Câu ví dụ #118
8. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.
Nghĩa của câu:Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #119
9. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.
Nghĩa của câu:Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.
Xem thêm »Câu ví dụ #120
10. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.
Nghĩa của câu:"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.
Xem thêm »