ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ have

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1432 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. This year, California wildfires have burned more land earlier in the “fire season” than usual, said Ken Pimlott, Cal Fire director, during a news conference on Saturday.

Nghĩa của câu:

Năm nay, các đám cháy rừng ở California đã đốt cháy nhiều đất hơn trong “mùa cháy” so với thường lệ, Ken Pimlott, giám đốc Cal Fire, cho biết trong một cuộc họp báo hôm thứ Bảy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. Prosecutors have said Vinh and Hoa will be investigated further to find out if they were involved in bribery and other forms of corruption.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh và Hoa sẽ bị điều tra thêm để tìm hiểu xem họ có liên quan đến hối lộ và các hình thức tham nhũng khác hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.

Nghĩa của câu:

Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4.   “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Nghĩa của câu:

"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. Four temporary animal checkpoints have been established in Dien Khanh to prevent pigs from coming in or leaving the district.

Nghĩa của câu:

Bốn trạm kiểm soát động vật tạm thời đã được thành lập ở Diên Khánh để ngăn chặn lợn ra vào huyện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. 2 million pigs have died or been culled, 4 percent of the country’s total number, according to the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2 triệu con lợn đã chết hoặc bị tiêu hủy, chiếm 4% tổng số lợn của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. 5 million people’s email contacts may have been uploaded.

Nghĩa của câu:

5 triệu địa chỉ liên hệ email của mọi người có thể đã được tải lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. "They didn’t forget to have the mindset of challengers and that gave us the win today.

Nghĩa của câu:

"Họ không quên có tư duy của những kẻ thách thức và điều đó đã mang lại cho chúng tôi chiến thắng ngày hôm nay.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…