ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ hazardous

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 12 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.

Nghĩa của câu:

Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).

Nghĩa của câu:

Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.

Nghĩa của câu:

Dự báo đến năm 2025, khối lượng chất thải này sẽ tăng lên 3.500 tấn một ngày, trong đó 1.000 tấn sẽ là chất thải nguy hại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The remaining untreated hazardous waste is either stored at the source or collected and transported to other provinces for treatment.

Nghĩa của câu:

Chất thải nguy hại còn lại chưa qua xử lý được lưu giữ tại nguồn hoặc được thu gom vận chuyển đi các tỉnh khác để xử lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The large-scale industrial and hazardous waste treatment plant in Da Phuoc is expected to expand the scale and capacity of HCMC in waste treatment.

Nghĩa của câu:

Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và công nghiệp quy mô lớn tại Đa Phước được kỳ vọng sẽ mở rộng quy mô và năng lực xử lý chất thải của TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The government in mid-January had initially implemented a three-month ban on bauxite mining in the rural state of Pahang over concerns about hazardous dust and pollution.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The civil aviation office issued an advisory, saying "flights operating in the vicinity of the volcano are advised to avoid flying close to the summit as airborne ash from a sudden eruption can be hazardous to aircraft.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Giving the poorest people in the world's fast-growing cities access to affordable, clean energy supplies, while wiping out the use of hazardous solid fuels is essential for urban economies to grow on a warming planet, researchers said.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…