ex. Game, Music, Video, Photography

The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ child. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.

Nghĩa của câu:

Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.

child


Ý nghĩa

@child /tʃaild/
* danh từ, số nhiều children
- đứa bé, đứa trẻ
- đứa con
- (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
- người lớn mà tính như trẻ con
!to be far gone with child
- có mang sắp đến tháng đẻ
!burnt child dreads the fire
- (xem) fire
!this child
- (từ lóng) bõ già này
!from a child
- từ lúc còn thơ

@child
- (Tech) con

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…