ex. Game, Music, Video, Photography

By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ waste. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.

Nghĩa của câu:

Dự báo đến năm 2025, khối lượng chất thải này sẽ tăng lên 3.500 tấn một ngày, trong đó 1.000 tấn sẽ là chất thải nguy hại.

Waste


Ý nghĩa

@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…