ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. The United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.

Nghĩa của câu:

Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio Station, told VnExpress on Monday.

Nghĩa của câu:

Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. “The radio station in Khue My Ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.

Nghĩa của câu:

“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. According to Liem, there are five radios in the district.

Nghĩa của câu:

Theo ông Liêm, trên địa bàn huyện có năm đài truyền thanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in Zone 3.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.

Nghĩa của câu:

Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.

Nghĩa của câu:

Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems and not talk to one another.

Nghĩa của câu:

Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…