ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #821

1. The Transport Ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt việc nâng công suất của sân bay lên 50 triệu hành khách vào năm 2025, với nhà ga thứ ba quản lý 20 triệu hành khách và hai nhà ga còn lại, nâng cấp, quản lý phần còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #822

2. BBQ paradise There are not many places in Vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.

Nghĩa của câu:

Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #823

3. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #824

4. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.

Nghĩa của câu:

Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #825

5. Opening new outlets in prime areas was among the reasons that its costs outmatched revenues.

Nghĩa của câu:

Việc mở các cửa hàng mới tại các khu vực chính là một trong những lý do khiến chi phí của nó vượt xa doanh thu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #826

6. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.

Nghĩa của câu:

Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.

Xem thêm »

Câu ví dụ #827

7. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.

Nghĩa của câu:

Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #828

8. 91 million), while capital in Mon Hue surged 30 times to VND657 billion ($28.

Nghĩa của câu:

91 triệu), trong khi vốn tại Môn Huế tăng gấp 30 lần lên 657 tỷ đồng (28 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #829

9. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #830

10. A few hours earlier, Democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.

Nghĩa của câu:

Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…