ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ india

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 71 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, india, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. india topped the list, with an average price for 1GB of mobile data at $0.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. india wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. india looks to set up armament factories in Vietnam for export to third-party countries, she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết, Ấn Độ đang tìm cách thành lập các nhà máy sản xuất vũ khí tại Việt Nam để xuất khẩu sang các nước bên thứ ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. From the organizer:  Heritage Space proudly presents MAP-Talk 2 'The Open Interlace' with presentations from Ruchika Wason Singh from Delhi (india), Heaven Baek from Seoul (Korea) and Giang Nguyen from Hà Nội.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: & nbsp; Heritage Space trân trọng giới thiệu MAP-Talk 2 'The Open Interlace' với phần trình bày của Ruchika Wason Singh đến từ Delhi (Ấn Độ), Heaven Baek từ Seoul (Hàn Quốc) và Giang Nguyen từ H & agrave; N & # 7897; i.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He will be remembered for declaring india a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In 2013, the Arctic Council admitted emerging powers China and india as observers.

Nghĩa của câu:

Năm 2013, Hội đồng Bắc Cực đã thừa nhận các cường quốc mới nổi là Trung Quốc và Ấn Độ làm quan sát viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. She will also underline the growing friendship between the United States and india -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Vietnam is the world's third largest rice exporter after india and Thailand.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The Sri Krishna Gaushala on the outskirts of New Delhi is typical of shelters for homeless cows across india -- struggling to keep up with demand.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…