Câu ví dụ #11
1. The ACV will fund the estimated $472 million Investment on its own and build the terminal in 37 months.
Nghĩa của câu:ACV sẽ tự tài trợ khoản đầu tư ước tính 472 triệu USD và xây dựng nhà ga trong 37 tháng.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based Investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.
Nghĩa của câu:Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. This increased total Investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.
Nghĩa của câu:Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Multiple banks in Vietnam have made bad Investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit Office of Vietnam (SAV).
Nghĩa của câu:Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the population ages, with government support and private-sector Investment slow to emerge.
Nghĩa của câu:Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. But the hotel on the Ma Pi Leng pass, though illegal, was not a minor Investment.
Nghĩa của câu:Nhưng khách sạn trên đèo Mã Pí Lèng dù bất hợp pháp nhưng không phải là một khoản đầu tư nhỏ.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The Quang Yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing Investment to the province.
Nghĩa của câu:Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. The country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct Investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.
Nghĩa của câu:Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong infrastructure Investment, it said.
Nghĩa của câu:Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. There have been many ideas and proposals to rescue the delta, but poor transport infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for Investment priorities to reduce it.
Xem thêm »