Câu ví dụ #1
1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.
Nghĩa của câu:Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.
Nghĩa của câu:Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.
Nghĩa của câu:Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The association proposed that the confiscated sugar would be auctioned publicly to sugar manufacturing enterprises only.
Nghĩa của câu:Hiệp hội đề xuất chỉ bán đấu giá công khai số đường bị tịch thu cho các doanh nghiệp sản xuất đường.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.
Nghĩa của câu:85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.
Nghĩa của câu:Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.
Nghĩa của câu:Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Thai investors are interested in a variety of fields in Vietnam, mainly processing and manufacturing, clean energy and real estate.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. manufacturing led with nearly half the investment followed by power, real estate and retail.
Xem thêm »