ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ miles

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 38 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. air base in Dong Nai Province, more than 30 kilometers (around 20 miles) from Saigon.

Nghĩa của câu:

căn cứ không quân tại tỉnh Đồng Nai, cách Sài Gòn hơn 30 km (khoảng 20 dặm).

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.

Nghĩa của câu:

Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. That convoy was waiting at a bus garage in a government-held area on Aleppo's outskirts, a few miles from where the attack took place.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe đó đang đợi tại một ga ra xe buýt ở khu vực do chính phủ quản lý ở ngoại ô Aleppo, cách nơi xảy ra vụ tấn công vài dặm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the Arctic route is 2,800 nautical miles shorter than going by the Suez canal.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, hành trình từ Thượng Hải đến Hamburg qua tuyến đường Bắc Cực ngắn hơn 2.800 hải lý so với đi bằng kênh đào Suez.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8.    Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Hồng Phương, Phó giám đốc trung tâm, cho biết tâm chấn của hầu hết các trận động đất đều cách nhà máy thủy điện khoảng 10 đến 12 km (bảy dặm).

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. So excited at the prospect of seeing the country's first cable-stayed bridge, spanning the Tien River, a major tributary of the Mekong River, connecting Vinh Long and Tien Giang, I went to my sister's house, eight miles from the bridge.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The recently extended HCMC-Trung Luong Expressway, the Trung Luong-My Thuan section, has run for 51 kilometers (32 miles), but took 12 years to complete after numerous delays.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…