ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ ministry

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 311 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. The ministry of Agriculture and Rural Development has instructed authorities to find a way to increase output of cashew plantations from 0.

Nghĩa của câu:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các cơ quan chức năng tìm cách tăng sản lượng điều từ con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. 2 million pigs have died or been culled, 4 percent of the country’s total number, according to the ministry of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2 triệu con lợn đã chết hoặc bị tiêu hủy, chiếm 4% tổng số lợn của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their Vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the ministry of Justice last month.

Nghĩa của câu:

9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The center, which operates under the ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.

Nghĩa của câu:

Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. The information ministry will, therefore, take technical measures to restrict Vietnamese users from accessing Windy.

Nghĩa của câu:

Do đó, Bộ Thông tin sẽ thực hiện các biện pháp kỹ thuật để hạn chế người dùng Việt Nam truy cập Windy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. could be fined VND20-40 million ($860-1,720), the ministry said in a draft regulation on spam calls, messages and emails.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết trong dự thảo quy định về cuộc gọi, tin nhắn và email rác có thể bị phạt 20-40 triệu đồng (860-1.720 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.

Nghĩa của câu:

Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Iran's Foreign ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, Iranian state TV reported on Thursday.

Nghĩa của câu:

Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.

Nghĩa của câu:

Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. The Transport ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt việc nâng công suất của sân bay lên 50 triệu hành khách vào năm 2025, với nhà ga thứ ba quản lý 20 triệu hành khách và hai nhà ga còn lại, nâng cấp, quản lý phần còn lại.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…