Câu ví dụ:
The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.
Nghĩa của câu:Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.
calls
Ý nghĩa
@call /kɔ:l/
* danh từ
- tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi
=a call for help+ tiếng kêu cứu
=within call+ ở gần gọi nghe được
=the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả
- tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim
- kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu
- lời kêu gọi, tiếng gọi
=the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc
=the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm
- sự mời, sự triệu tập
=to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ)
- sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói
=a telephone call+ sự gọi dây nói
- sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại
=to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai
=to receive a call+ tiếp ai
=to return someone's call+ thăm trả lại ai
=port of call+ bến đỗ lại
- sự đòi hỏi, sự yêu cầu
=to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian
=to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền
- sự cần thiết; dịp
=there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội
- (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần
- (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa
!at call
- sẵn sàng nhận lệnh
!call to arms
- lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
!no call to blush
- việc gì mà xấu hổ
!close call
- (xem) close
!to get (have) a call upon something
- có quyền được hưởng (nhận) cái gì
!place (house) of call
- nơi thường lui tới công tác
* ngoại động từ
- kêu gọi, mời gọi lại
=to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi
=duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi
=to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa
=to call a doctor+ mời bác sĩ
- gọi là, tên là
=he is called John+ anh ta tên là Giôn
- đánh thức, gọi dậy
=call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm
- coi là, cho là, gọi là
=I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục
- gợi, gợi lại, nhắc lại
=to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì
- triệu tập; định ngày (họp, xử...)
=to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh
=to call a strike+ ra lệnh đình công
=to call a case+ định ngày xử một vụ kiện
- phát thanh về phía
=this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu
* nội động từ
- gọi, kêu to, la to, gọi to
=to call to somebody+ gọi ai
=to call out+ kêu to, la to
- (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu
=to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai
=to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì
=to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài
- (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...)
=I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh
- (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...)
=the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại
- (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm
=to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai
=to call on somebody+ tạt qua thăm ai
- (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải
=to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ
=this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt
!to call aside
- gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
!to call away
- gọi đi; mời đi
!to call back
- gọi lại, gọi về
!to call down
- gọi (ai) xuống
- (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
!to call forth
- phát huy hết, đem hết
=to call forth one's energy+ đem hết nghị lực
=to call forth one's talents+ đem hết tài năng
- gây ra
=his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
- gọi ra ngoài
!to call in
- thu về, đòi về, lấy về (tiền...)
- mời đến, gọi đến, triệu đến
=to call in the doctor+ mời bác sĩ đến
!to call off
- gọi ra chỗ khác
=please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
- đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
=the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại
- làm lãng đi
=to call off one's attention+ làm đãng trí
!to call out
- gọi ra
- gọi to
- gọi (quân đến đàn áp...)
- thách đấu gươm
!to call together
- triệu tập (một cuộc họp...)
!to call up
- gọi tên
- gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
=to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn
- gọi dây nói
=I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
- nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...)
- đánh thức, gọi dậy
- (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
!to call away one's attention
- làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
!to call in question
- (xem) question
!to call into being (existence)
- tạo ra, làm nảy sinh ra
!to call into play
- (xem) play
!to call over names
- điểm tên
!to call a person names
- (xem) name
!to call somebody over the coals
- (xem) coal
!to call something one's own
- (gọi là) có cái gì
=to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình
!to call a spade a spade
- (xem) spade
@call
- (Tech) gọi, đàm thoại (d); nói (điện thoại) (d); nói, đàm thoại (đ); hô hiệu (đ)
@call
- gọi, gọi là // sự gọi
- incoming c. (thống kê) tiếng gọi vào