ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ monday

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 187 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. reality TV star Kim Kardashian West at gunpoint in a luxury residence in Paris early on monday, stealing millions of dollars of jewellery, police and her publicist said.

Nghĩa của câu:

Ngôi sao truyền hình thực tế Kim Kardashian West chĩa súng vào một dinh thự sang trọng ở Paris vào đầu ngày thứ Hai, đánh cắp hàng triệu đô la trang sức, cảnh sát và người công khai của cô cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The tropical depression will drench central provinces from Nghe An to Thua Thien-Hue with rainfall of up to 200 mm on Sunday and monday, meteorologists had said.

Nghĩa của câu:

Các nhà khí tượng cho biết áp thấp nhiệt đới sẽ tràn qua các tỉnh miền Trung từ Nghệ An đến Thừa Thiên-Huế với lượng mưa lên đến 200 mm vào Chủ Nhật và Thứ Hai, các nhà khí tượng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on monday.

Nghĩa của câu:

Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. WhatsApp co-founder Jan Koum on monday put out word that he is leaving Facebook, which bought the smartphone messaging service four years ago for $19 billion.

Nghĩa của câu:

Đồng sáng lập WhatsApp, Jan Koum hôm thứ Hai đưa ra thông tin rằng ông sẽ rời Facebook, công ty đã mua dịch vụ nhắn tin trên điện thoại thông minh cách đây 4 năm với giá 19 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.

Nghĩa của câu:

Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. On monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…