ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ monday

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 187 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. The proposal for a blanket ban was made on monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on monday.

Nghĩa của câu:

Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Canadian Prime Minister Justin Trudeau said in Toronto on monday that it appeared the second execution of a Canadian hostage by Abu Sayyaf in recent months had taken place.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Canada Justin Trudeau cho biết tại Toronto hôm thứ Hai rằng có vẻ như vụ hành quyết thứ hai của Abu Sayyaf đối với một con tin Canada trong những tháng gần đây đã diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Both had illegally entered Vietnam through the border, a source told VnExpress on monday.

Nghĩa của câu:

Cả hai đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam qua biên giới, một nguồn tin nói với VnExpress hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Prime Minister Lee Hsien Loong on monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. " Hollywood's A-listers gather monday to honor the best in television at the Emmy Awards, with record-breaking fantasy epic "Game of Thrones" back in the competition and once again looking to slay its rivals.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Authorities in Henan province said the strike continued on monday.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Environmentalists charged monday that genetically modified salmon are being marketed in Canada without warning labels and called on supermarkets to withdraw them from sale.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. On monday afternoon his fever was down, his lung condition had improved and doctors are trying to help him become less dependent on ventilators.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…