Câu ví dụ:
The tropical depression will drench central provinces from Nghe An to Thua Thien-Hue with rainfall of up to 200 mm on Sunday and Monday, meteorologists had said.
Nghĩa của câu:Các nhà khí tượng cho biết áp thấp nhiệt đới sẽ tràn qua các tỉnh miền Trung từ Nghệ An đến Thừa Thiên-Huế với lượng mưa lên đến 200 mm vào Chủ Nhật và Thứ Hai, các nhà khí tượng cho biết.
tropical
Ý nghĩa
@tropical /'trɔpikəl/
* tính từ
- nhiệt đới
=tropical forest+ rừng nhiệt đới
=tropical heat+ nóng nhiệt đới
- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt
@tropical
- vl(đại số) nhiệt đới