ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #131

1. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #132

2. "Filmmaking is a combination of many kinds of arts, from storytelling, cinematography, acting, lighting and visual effects.

Nghĩa của câu:

“Làm phim là sự kết hợp của nhiều loại hình nghệ thuật, từ kể chuyện, quay phim, diễn xuất, ánh sáng và kỹ xảo hình ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #133

3. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.

Nghĩa của câu:

Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #134

4. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #135

5. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.

Nghĩa của câu:

EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #136

6. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.

Nghĩa của câu:

Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #137

7. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.

Nghĩa của câu:

“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #138

8. Last year Vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #139

9. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #140

10. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…