Câu ví dụ #201
1. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #202
2. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.
Xem thêm »Câu ví dụ #203
3. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.
Nghĩa của câu:Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.
Xem thêm »Câu ví dụ #204
4. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #205
5. And the interest in Buddhism? "That's difficult to measure," said Shokyo Miura, one of about 10 monks who take turns as an on-site priest.
Nghĩa của câu:Và sự quan tâm đến Phật giáo? Shokyo Miura, một trong khoảng 10 nhà sư thay phiên nhau làm linh mục tại chỗ cho biết: “Thật khó để đo lường.
Xem thêm »Câu ví dụ #206
6. "I will open up the Philippines for them to do business, alliances of trade and commerce.
Nghĩa của câu:“Tôi sẽ mở cửa cho Philippines để họ kinh doanh, liên minh buôn bán và thương mại.
Xem thêm »Câu ví dụ #207
7. " The cakes have the original flavor of Hue, Vietnam's ancient capital which is well-known for its cakes.
Nghĩa của câu:“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #208
8. The most popular is a combination of the cakes, tapioca dumplings, sticky rice dumplings, and a pork patty.
Nghĩa của câu:Phổ biến nhất là sự kết hợp của các loại bánh ngọt, bánh bao bột sắn, bánh bao nếp và bánh tráng thịt heo.
Xem thêm »Câu ví dụ #209
9. According to Anh, there are days which she sells nearly 1,000 plates of cakes.
Nghĩa của câu:Theo chị Ánh, có ngày chị bán được gần 1.000 đĩa bánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #210
10. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
Xem thêm »