ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #571

1. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #572

2. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.

Nghĩa của câu:

Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #573

3. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #574

4. The police also seized from them 55 kg of dog meat, tapes, a taser, and a motorbike.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cũng thu giữ của họ 55 kg thịt chó, băng, một khẩu súng và một xe máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #575

5. The survey showed that more than 70 percent of Vietnamese people felt satisfied with the whole process of administrative affairs.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy hơn 70% người Việt Nam cảm thấy hài lòng với toàn bộ quy trình hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #576

6. 2 percent of respondents were satisfied with the officials they encountered during marriage registration, while the figure for land use services was 74.

Nghĩa của câu:

2% người được hỏi hài lòng với các cán bộ mà họ gặp phải khi đăng ký kết hôn, trong khi con số này đối với dịch vụ sử dụng đất là 74.

Xem thêm »

Câu ví dụ #577

7. ” For more than 30 years after her husband left her Hai did not marry again and took care of her daughter with dedication.

Nghĩa của câu:

”Hơn 30 năm sau ngày chồng bỏ, bà Hải không lấy chồng nữa mà tận tình chăm sóc con gái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #578

8. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #579

9. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.

Nghĩa của câu:

Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #580

10. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.

Nghĩa của câu:

Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…