ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #591

1. The number of gang-related shootings dropped to 412 in 2016, down from 560 in 2015, a decrease of 25 percent.

Nghĩa của câu:

Số vụ xả súng liên quan đến băng đảng đã giảm xuống còn 412 vụ vào năm 2016, giảm từ 560 vụ vào năm 2015, tức là giảm 25%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #592

2. Crimes often took place at night, with a third of killings and shootings happening between 10 p.

Nghĩa của câu:

Các vụ phạm tội thường diễn ra vào ban đêm, với một phần ba số vụ giết người và xả súng xảy ra từ 10 giờ tối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #593

3. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.

Nghĩa của câu:

Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #594

4. 1 percent in the first quarter of this year, the slowest in three years, with the industrial sector suffering from its smallest expansion since 2011, the government said on Wednesday.

Nghĩa của câu:

1% trong quý đầu tiên của năm nay, mức chậm nhất trong ba năm, với lĩnh vực công nghiệp đang chịu mức mở rộng nhỏ nhất kể từ năm 2011, chính phủ cho biết hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #595

5. The Ministry of Agriculture and Rural Development's Vietnam Administration of Forestry stated there are about 4.

Nghĩa của câu:

Tổng cục Lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho biết có khoảng 4 loại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #596

6. 64 million ha of protection forest across the whole country, including 3.

Nghĩa của câu:

64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #597

7. 95 million ha of natural forest and 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha rừng tự nhiên và 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #598

8. 69 million of planted forest.

Nghĩa của câu:

69 triệu rừng trồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #599

9. The total area of natural forest decreased from 4.

Nghĩa của câu:

Tổng diện tích rừng tự nhiên giảm từ 4.

Xem thêm »

Câu ví dụ #600

10. 95 million ha in 2019, while the area of planted forest increased slightly from 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha vào năm 2019, trong khi diện tích rừng trồng tăng nhẹ từ con số 0.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…