ex. Game, Music, Video, Photography

The number of gang-related shootings dropped to 412 in 2016, down from 560 in 2015, a decrease of 25 percent.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ shootings. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The number of gang-related shootings dropped to 412 in 2016, down from 560 in 2015, a decrease of 25 percent.

Nghĩa của câu:

Số vụ xả súng liên quan đến băng đảng đã giảm xuống còn 412 vụ vào năm 2016, giảm từ 560 vụ vào năm 2015, tức là giảm 25%.

shootings


Ý nghĩa

@shooting /'ʃu:tiɳ/
* danh từ
- sự bắn, sự phóng đi
- khu vực săn bắn
- quyền săn bắn ở các khu vực quy định
- sự sút (bóng)
- cơn đau nhói
- sự chụp ảnh, sự quay phim

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…