Câu ví dụ #601
1. Current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.
Nghĩa của câu:Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #602
2. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.
Nghĩa của câu:Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.
Xem thêm »Câu ví dụ #603
3. According to the General Department of Forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.
Xem thêm »Câu ví dụ #604
4. 4 million ha in coverage of special-use forest by 2020.
Nghĩa của câu:Độ che phủ của rừng đặc dụng đến năm 2020 là 4 triệu ha.
Xem thêm »Câu ví dụ #605
5. The problem with increasing population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.
Nghĩa của câu:Vấn đề dân số ngày càng tăng đang là mối đe dọa ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #606
6. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.
Xem thêm »Câu ví dụ #607
7. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #608
8. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.
Xem thêm »Câu ví dụ #609
9. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.
Nghĩa của câu:Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.
Xem thêm »Câu ví dụ #610
10. According to fishermen, a lot of fish remain in this area when the spillway is closed, including very big ones.
Nghĩa của câu:Theo ngư dân, rất nhiều cá vẫn còn ở khu vực này khi đập tràn bị đóng lại, trong đó có những con rất lớn.
Xem thêm »