ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ oil

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 93 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. 3 percent stake in the cooking oil company.

Nghĩa của câu:

3% cổ phần của công ty dầu ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vocarimex, established in 1976, is a leading company in the vegetable oil industry in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.

Nghĩa của câu:

Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan Vegetable oil Company, a 26.

Nghĩa của câu:

Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. 54 percent stake in Tuong An Vegetable oil Company, 40 percent in LG Vina Cosmetics, and 49 percent in the KIDO Nha Be Cooking oil Company.

Nghĩa của câu:

54% cổ phần trong Công ty Dầu thực vật Tường An, 40% trong LG Vina Cosmetics và 49% trong Công ty Dầu ăn KIDO Nhà Bè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.

Nghĩa của câu:

Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.

Nghĩa của câu:

6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…